Videos hay

Thứ Năm, 19 tháng 5, 2016

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG TRỤC KHUỶU

NỘI DUNG ĐỒ ÁN: ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO : QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG TRỤC KHUỶU
 photo TRUC KHUYU_zpslzlsjvjt.jpg
Mục lục
Lời nói đầu 4
Chương I: Nội dung và trình tự thiết kế 5
đồ án công ngệ chế tạo máy 5
1.1. Nội dung đồ án công nghệ chế tạo máy 5
1.1.1. Khối lượng tính toán 5
1.1.2. Khối lượng bản vẽ 5
1.2. Trình tự thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy 5
Chương II: PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG 7
VÀ XÁC ĐỊNH SẢN XUẤT 7
2.1. Phân tích chức năng và điều kiện làm việc của chi tiết 7
2.2. Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết: 8
2.3. Xác định dạng sản xuất 8
Chương III: XÁC ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI VÀ 10
THIẾT KẾ BẢN VẼ CHI TIẾT LỒNG PHÔI 10
3.1. Xác định phương pháp chế tạo phôi 10
Đúc. 10
3.1.1- Phương pháp đúc thép. 10
3.1.2- Phương pháp rèn dập 10
3.2. Thiết kế bản vẽ chi tiết lồng phôi 11
Chương IV: THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ 12
GIA CÔNG CHI TIẾT 12
4.1. Xác định đường lối công nghệ 12
4.2. Chọn phương pháp gia công 12
4.3. Lập tiến trình công nghệ 12
4.4. Thiết kế nguyên công 13
4.4.1. Nguyên công 1: Tạo phôi( dập thể tích) 13
4.4.2. Nguyên công 2: ủ trong vôi bột và làm nguội chậm 13
4.4.3. Nguyên công 3: Làm sạch :+ làm sạch ba via làm cùn cạnh sắc 13
4.4.4. Nguyên công 4: Kiểm tra vết nứt tróc dỗ trên bề mặt trục khuỷu 13
4.4.5. Nguyên công 5: Phay hai đầu, khoan tâm 13
4.4.6. Nguyên công 6: Tiện thô đầu phải. 14
4.4.7. Nguyên công 7: Tiện thô đầu trái. 15
4.4.8. Nguyên công 8:Tiện côn 16
4.4.9. Nguyên công 9:Tiện tinh đầu dài, tiện rãnh thoát, vát mép 3x45 17
4.4.10. Nguyên công 10:Tiện tinh đầu ngắn, tiện rãnh thoát, vát mép 18
1,5x45 cung R62 18
4.4.11. Nguyên công 11: Mài thô cổ khuỷu đầu ngắn 40 19
4.4.12. Nguyên công 12: Mài thô cổ khuỷu đầu dài 40 20
4.4.13. Nguyên công 13:Phay chuẩn tinh phụ 21
4.4.14. Nguyên công 14:Tiện cổ biên 22
4.4.15. Nguyên công 15: Khoan, tarô lỗ dầu cổ biên 23
4.4.16. Nguyên công 16: Khoan doa lỗ dầu 4 góc 600 24
4.4.17. Nguyên công 17: Khoan doa lỗ dầu 4 góc 450 25
4.4.18. Nguyên công 18:khoan lỗ dầu 4 trên cổ biên 26
4.4.19. Nguyên công 19: khoan lỗ 11,khoét bậc 17vát mép đối trọng 26
4.4.20. Nguyên công 20: Khoét ,vát mép lỗ đối trọng 27
4.4.21. Nguyên công 21:Phay rãnh then đầu dài 28
4.4.22. Nguyên công 22:Tiện rãnh then đầu ngắn 29
4.4.23. Nguyên công 23:Kiểm tra trung gian 30
4.4.24. Nguyên công 24:Sấn rãnh 30
4.4.25. Nguyên công 25 Tiện ren M24x1,5 31
4.4.26.Nguyên công 26. Khoan ,khoét, doa lỗ điều tốc 32
4.4.27.Nguyên công 27. Nhiệt luyện 33
4.4.28.Nguyên công 28. Mài tinh cổ khuỷu đầu ngắn 33
4.4.29.Nguyên công 29. Mài tinh cổ khuỷu đầu dài 33
4.4.30.Nguyên công 30. Mài tinh cổ khuỷu đầu dài 34
4.4.31.Nguyên công 31. Mài tinh cổ biên 35
4.4.32.Nguyên công 32. Tổng kiểm tra, nhập kho 36
Chương V : TÍNH VÀ TRA LƯỢNG DƯ 37
5.1- Xác định lượng dư sơ bộ: 37
5.1.2- Nhận xét: 37
5.1.3- bản vẽ chi tiết lồng phôi: 37
5.2-Tính lượng dư cổ trục chính 38
5.2.1. yêu cầu kỹ thuật: 38
5.2.2- bảng tính lượng dư khi gia công cổ trục như sau: 40
5.3 - tra lượng dư các đường kính 40
Chương VI : tính và tra chế độ cắt 42
A. 6.1- Tính chế đồ cắt 42
6.6.1. Tính chế độ cắt cho nguyên công phay mặt đầu, khoan tâm 42
6.6.2. Tính chế độ cắt cho nguyên công tiện đầu phải 45
6.6.3. Tính chế độ cắt cho nguyên công tiện đầu trái 50
6.6.4. Tính chế độ cắt cho nguyên công tiện tinh đầu phải 53
6.6.5. Tính chế độ cắt cho nguyên công tiện tinh đầu ngắn, tiện rãnh thoát, vát mép 1,5x45, cung R62 58
6.6.6.Tra chế độ cắt cho nguyên công mài thô cổ khuỷu đầu ngắn 40 61
6.6.7Tra chế độ cắt cho nguyên công mài thô cổ khuỷu đầu dài 40 62
6.6.8 Tính chế độ cắt cho nguyên công phay chuẩn tinh phụ 62
6.6.9 Tiện cổ biên đạt kích thước 45,5-0,1 63
6.610. Tính chế độ cắt cho nguyên công khoan, lỗ dầu nghiêng 600 cổ trục ,4 66
6.6.11. Tính chế độ cắt cho nguyên công khoan, lỗ dầu nghiêng 450 cổ trục ,4 68
6.6.12. Tính chế độ cắt cho nguyên công khoan lỗ dầu trên cổ biên ,4 68
6.6.13. Tính chế độ cắt cho nguyên công khoan lỗ khoan lỗ 11, khoét bậc lỗ 17, vát mép đối trọng 68
6.6.14. Tính chế độ cắt cho nguyên công phay rãnh then đầu dài 10 71
6.6.15. Tính chế độ cắt cho nguyên công phay rãnh then đầu dài 7 72
6.6.16 Tiện rãnh đạt kích thước 430,2 74
6.6.17 Tiện ren M28x1,5 75
6.6.18. Khoan khoet doa lỗ điều tốc 75
6.6.19. Mài tinh cổ khuỷu đầu ngắn 76
6.6.20. Mài tinh cổ khuỷu đầu dài 77
6.6.21. Mài tinh côn 1:5 77
6.6.22. Mài tinh cổ biên 77
7. TÍNH TOÁN THỜI GIAN GIA CÔNG 77
Nguyên công1:Phay hai mặt đầu – khoan tâm 78
Nguyên công 2:Tiện cổ khuỷu đầu dài 78
Nguyên công 3 :Tiện cổ khuỷu đầu ngắn, cung R62 80
Nguyên công 4:Tiện côn 81
Nguyên công 5: Tiện tinh đầu dài, tiện rãnh thoát, vát mép 3x45 81
Nguyên công 6: Tiện tinh đầu ngắn , tiện rãnh thoát, vát mép 3x45 82
Nguyên công 7: Mài thô cổ khuỷu đầu ngắn 40 83
Nguyên công 8: Mài thô cổ khuỷu đầu ngắn 40 83
Nguyên công 9: Phay chuẩn tinh phụ 84
Nguyên công 10: Tiện cổ biên 84
Nguyên công 11: khoan tarô lỗ dầu cổ biên 84
Nguyên công 12: Khoan lỗ 11, khoét bậc 17, vát mép đối trọng 86
Nguyên công 13: Phay rãnh then đầu dài 87
Nguyên công 14: Phay rãnh then đầu ngắn 87
Nguyên công 15: Tiện ren M28x1,5 87
Nguyên công 16: khoan khoét doa lỗ điều tốc 88
a.Khoan lỗ điều tốc 88
Nguyên công 17: Mài tinh cổ khuỷu đầu ngắn 88
Nguyên công 18: Mài tinh cổ khuỷu đầu dài 89
Nguyên công 20: Mài tinh cổ biên 89
Chương5: THIẾT KẾ ĐỒ GÁ 89
Thiết kế đồ gá : Khoan ta rô đầutruc 89
5.1. Xác định cơ cấu định vị phôi 90
5.2. Tính lực kẹp 90
5.3. Xác định sai số chế tạo cho phép của đồ gá 91
5.4.Điều kiện kỹ thuật của đồ gá 92
Thiết kế đồ gá : Phay rãnh then 92
5.1. Xác định cơ cấu định vị phôi 92
5.2. Tính lực kẹp 92
5.3. Xác định sai số chế tạo cho phép của đồ gá 94
5.4.Điều kiện kỹ thuật của đồ gá 94
Click DOWNLOAD ĐỂ tải đồ án hay này nhé
choban.pro - download co phi
Mọi thắc mắc xin được gửi về email: hades0131@gmail.com

Không có nhận xét nào: